Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa Quốc tế BIK
BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH |
Răng sứ kim loại Mỹ (BH 3 năm) |
1 răng |
1.500.000đ |
Răng sứ Vita Đức (BH 4 năm) |
1 răng |
1.800.000đ |
Răng sứ Titan (BH 5 năm) |
1 răng |
2.400.000đ |
Răng toàn sứ Zirconia (CAD/CAM) (BH 7 năm) |
1 răng |
3.900.000đ |
Răng toàn sứ full Zirconia (CAD/CAM) (BH 10 năm) |
1 răng |
4.400.000đ |
Răng toàn sứ ArgenZ Ultra (CAD/CAM) (BH 10 năm) |
1 răng |
5.400.000đ |
Răng toàn sứ ArgenZ HT+ (CAD/CAM) (BH 10 năm) |
1 răng |
6.000.000đ |
Răng toàn sứ Cercon HT (CAD/CAM) (BH 10 năm) |
1 răng |
6.000.000đ |
Răng toàn sứ Ceramill Zolid (BH 10 năm) |
1 răng |
6.600.000đ |
Răng toàn sứ Lava Plus – 3M ESPE (CAD/CAM) (BH 15 năm) |
1 răng |
8.800.000đ |
Răng toàn sứ Lava Plus – Ceramay (BH 20 năm) |
1 răng |
12.000.000đ |
Mặt dán Veneer sứ Emax (CAD/CAM) (BH 5 năm) |
1 răng |
6.000.000đ |
Mặt dán Veneer sứ thủy tinh 3D không mài răng thật (BH 10 năm) |
1 răng |
9.000.000đ |
Răng sứ quý kim |
1 răng |
Theo thời giá |
Đút cùi giả kim loại |
1 răng |
560.000đ |
Đút cùi giả bằng chốt sợi |
1 răng |
1.500.000đ |
Đút cùi giả bằng Zirconia |
1 răng |
3.500.000đ |
Inlay/Onlay Composite |
1 răng |
3.000.000đ |
Inlay/Onlay sứ CAD/CAM (BH 10 năm) |
1 răng |
5.000.000đ |
Mỗi phòng khám thuộc hệ thống Nha Khoa Quốc Tế BIK được Sở Y tế các tỉnh thành thẩm định các danh mục kỹ thuật khác nhau. Quý khách sẽ được thực hiện các dịch vụ theo đúng những danh mục kỹ thuật mà Sở Y tế cho phép. Những danh mục khác sẽ được thực hiện tại bệnh viện.
Each clinic in the BIK International Dental System is assessed by the Department of Health of each province and city for different technical categories. You will receive services according to the technical categories permitted by the Department of Health. Other categories will be performed at the hospital..
Chuyên mụcCategory Chưa phân loại