Bảng giá bọc răng sứ tại BIK Dental – 2019

Bảng giá bọc răng sứ tại Nha khoa Quốc tế BIK

BẢNG GIÁ PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH
Răng sứ kim loại Mỹ (BH 3 năm) 1 răng 1.500.000đ
Răng sứ Vita Đức (BH 4 năm) 1 răng 1.800.000đ
Răng sứ Titan (BH 5 năm) 1 răng 2.400.000đ
Răng toàn sứ Zirconia (CAD/CAM) (BH 7 năm) 1 răng 3.900.000đ
Răng toàn sứ full Zirconia (CAD/CAM) (BH 10 năm) 1 răng 4.400.000đ
Răng toàn sứ ArgenZ Ultra (CAD/CAM) (BH 10 năm) 1 răng 5.400.000đ
Răng toàn sứ ArgenZ HT+ (CAD/CAM) (BH 10 năm) 1 răng 6.000.000đ
Răng toàn sứ Cercon HT (CAD/CAM) (BH 10 năm) 1 răng 6.000.000đ
Răng toàn sứ Ceramill Zolid (BH 10 năm) 1 răng 6.600.000đ
Răng toàn sứ Lava Plus – 3M ESPE (CAD/CAM) (BH 15 năm) 1 răng 8.800.000đ
Răng toàn sứ Lava Plus – Ceramay (BH 20 năm) 1 răng 12.000.000đ
Mặt dán Veneer sứ Emax (CAD/CAM) (BH 5 năm) 1 răng 6.000.000đ
Mặt dán Veneer sứ thủy tinh 3D không mài răng thật (BH 10 năm) 1 răng 9.000.000đ
Răng sứ quý kim 1 răng Theo thời giá
Đút cùi giả kim loại 1 răng 560.000đ
Đút cùi giả bằng chốt sợi 1 răng 1.500.000đ
Đút cùi giả bằng Zirconia 1 răng 3.500.000đ
Inlay/Onlay Composite 1 răng 3.000.000đ
Inlay/Onlay sứ CAD/CAM (BH 10 năm) 1 răng 5.000.000đ
Mỗi phòng khám thuộc hệ thống Nha Khoa Quốc Tế BIK được Sở Y tế các tỉnh thành thẩm định các danh mục kỹ thuật khác nhau. Quý khách sẽ được thực hiện các dịch vụ theo đúng những danh mục kỹ thuật mà Sở Y tế cho phép. Những danh mục khác sẽ được thực hiện tại bệnh viện.
Each clinic in the BIK International Dental System is assessed by the Department of Health of each province and city for different technical categories. You will receive services according to the technical categories permitted by the Department of Health. Other categories will be performed at the hospital..